Cuộn kháng Epcos
Cuộn kháng EPCOS do Ấn Độ sản xuất được sử dụng cho tất hệ thống lưới điện, các nhà máy, xưởng sản xuất, chung cư, tòa nhà văn phòng,...
Các sản phẩm chính của cuộn kháng EPCOS gồm có:
- Cuộn kháng dùng cho tụ 440V - 10 Kvar.
- Cuộn kháng dung cho tụ 440V - 20 Kvar.
- Cuộn kháng dung cho tụ 440V - 30 Kvar.
- Cuộn kháng dung cho tụ 440V - 40 Kvar.
- Cuộn kháng dung cho tụ 440V - 50 Kvar.
- Cuộn kháng dung cho tụ 440V - 60 Kvar.
- Cuộn kháng dung cho tụ 440V - 75 Kvar.
- Cuộn kháng dung cho tụ 440V - 90 Kvar.
- Cuộn kháng dung cho tụ 440V - 100 Kvar.
Cuộn Kháng EPCOS Lọc Sóng Hài sử dụng trong ngành điện:
- Design: three-phased, iron cored, PolyGap core construction™.
- Enclosure: IP00 for indoor use.
- Cooling: air cooled AN.
- Lay-out: acc. to VDE0532-76-6/ EN 60076-6/ IEC 60076-6.
- Impregnation: completed unit impregnated under vacuum and over-pressure in impregnation resin acc. to temperature class H, temper-hardened under furnface temperature of 150°C.
- Insulation level: 3 kV – 1 min. acc. to IEC 76 - 3.
- Earthing: one fixation hole is simultaneous earthing.
- Tolerances of the inductances: - 2% ... + 3% based on LN.
- Limit of linearity: L(ILin) = 0,95 LN.
- Ambient temperature: 50°C.
- Temperature control: micro-switch in the inner coil, normally closed.
- Line distortion assumed: line distortion assumed in public network acc. EN/IEC 61000-2-2 resp. industrial network acc. EN/IEC 61000-2-4 class 2;
non-multiple of 3, odd harmonics, until 25 x fN,
based on UN with U1=110%; U5=6%, U7=5%,U11=3.5%, U13=3%, U17=2% , U19=1.8%, U23=1.4%, U25 = 1.3%,
UN = 3 x 400 V - 50 Hz p = 6%
Nc/kvar (net output reactive power of the capcitor-reactor combination) 50,0
Cy/µF 935,0
LN/mH 3 x 0,650
I1/A 79,4
I5/A 40,7
I7/A 12,2
I11/A 4,2
I13/A 2,9
I17/A 1,4
I19/A 1,1
I23/A 0,7
I25/A 0,6
Irms/A 90,2
ILin/A 167
Nv(I1)/W 140
Nv(Irms)/W 250
Temperature class T50/H
Type of core 3UI150/75V
Terminals Cu bars
20 x 3mm² Ø9mm.
Coil material copper.
- Weight (kg): 39.